🔍
Search:
BỊ HIỂU LẦM
🌟
BỊ HIỂU LẦM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 것이 잘못 알려지거나 잘못 해석되다.
1
BỊ HIỂU LẦM, BỊ HIỂU NHẦM:
Cái gì đó được thông báo sai hoặc giải thích sai.
-
Động từ
-
1
사실이 바르지 않게 해석되다.
1
BỊ XUYÊN TẠC:
Sự thật bị giải thích không đúng.
-
2
남의 말이나 행동이 원래의 뜻과 다르게 이해되다.
2
BỊ HIỂU NHẦM, BỊ HIỂU LẦM:
Hành động hay lời nói của người khác bị hiểu khác với ý nghĩa vốn có.
-
Động từ
-
1
전신, 전화, 통신 등에서, 전파가 뒤섞여 통신이 어지러워지다.
1
BỊ CHẬP DÂY, BỊ NGHẼN MẠNG:
Tín hiệu hay thông tin từ điện tín, điện thoại hay sóng điện từ bị cản trở. Sóng của điện từ, thông tin hay điện tín bị lẫn lộn dẫn đến lộn xộn.
-
2
말이나 일 등이 서로 다르게 이해되어 혼란이 생기다.
2
BỊ HIỂU LẦM:
Lời nói hay sự việc được hiểu một cách khác nhau dẫn đến hỗn loạn.
-
3
줄이 어지럽게 뒤섞이다.
3
BỊ RỐI:
Dây bị vướng vào nhau một cách lộn xộn.
🌟
BỊ HIỂU LẦM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
말을 적절하지 않게 써서 일어나는 오해나 잘못.
1.
LỜI NÓI LỠ, LỜI NÓI NHẦM:
Hiểu lầm hay sai lầm xảy ra do dùng lời nói một cách không thích hợp.
-
2.
오해를 받기 쉬운 말.
2.
TỪ NHẠY CẢM, LỜI NHẠY CẢM:
Lời nói dễ bị hiểu lầm.